Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mận, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 14/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Công Mẫn, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 27/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Mận, nguyên quán Phong Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Như Mãn, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 23 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm V Mận, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 03/01/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Bình - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Mẳn, nguyên quán Hòa Bình - Chợ Mới - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Gia Hoà - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Mân, nguyên quán Gia Hoà - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Bản - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Mãn, nguyên quán Quỳnh Bản - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 22 - 6 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Mẫn, nguyên quán Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 23/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An