Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lâm Văn Ba, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 19/03/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lâm Văn Bằng, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lâm Văn Bảy, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 18/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thị Trấn Hòa Bình - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lâm Văn Biền, nguyên quán Thị Trấn Hòa Bình - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 24/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Thắng - Kim Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lâm Văn Cai, nguyên quán Kim Thắng - Kim Sơn - Hà Tuyên, sinh 1949, hi sinh 12/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Cẩm, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 09/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Chả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Chả, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Hòa - Hà Giang - Cao Bằng
Liệt sĩ Lâm Văn Chàm, nguyên quán Xuân Hòa - Hà Giang - Cao Bằng, sinh 1942, hi sinh 6/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lâm Văn Chân, nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị