Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Tuấn, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Tuế, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Tùng, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Tuyên, nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Tuyên, nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Tý, nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 12/2/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Tùng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Tý, nguyên quán Đức Tùng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Ước, nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 02/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lương - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Vân, nguyên quán Bình Lương - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Văn, nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 13/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh