Nguyên quán Thạch Ninh - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Ngạn, nguyên quán Thạch Ninh - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1966, hi sinh 26/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Giang Ngạn, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 15/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Ngạn, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Dư Hữu Ngạn, nguyên quán Hà Tây hi sinh 18/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ngạn, nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Thuỷ - Diễn Châu
Liệt sĩ Nguyễn Thế Ngạn, nguyên quán Diễn Thuỷ - Diễn Châu hi sinh 8/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Bảng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngạn, nguyên quán Quỳnh Bảng hi sinh 15/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Thành - Vũng Liêm - Vĩnh Long
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngạn, nguyên quán Trung Thành - Vũng Liêm - Vĩnh Long, sinh 1946, hi sinh 26/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Ngạn, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 25/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh