Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Lượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1981, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Phan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Mạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Ngôn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Trị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Trị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Thái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Đấu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 7/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Lạc Vệ - Xã Lạc Vệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh