Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Đức, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 25/3/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Châu - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Đức Duệ, nguyên quán Hoà Châu - Hoà Vang - Đà Nẵng hi sinh 27/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Dũng, nguyên quán Thọ Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Dương, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Dường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Đường, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 23/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Tiên - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Giao, nguyên quán Hoàng Tiên - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 04/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Hà, nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lộc - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Đức Hàn, nguyên quán Yên Lộc - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 10/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Hàn, nguyên quán Minh Tân - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị