Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Anh Tuấn, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Quỳ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Anh Tuấn, nguyên quán Châu Quỳ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 29/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Anh Vang, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Anh Việt, nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1930, hi sinh 03/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Liên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Anh Vũ, nguyên quán Thuỵ Liên - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Liên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Anh Vũ, nguyên quán Thái Liên - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 17/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Anh Xuân, nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 12/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Anh, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hoàng Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Mậu Anh, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 10/05/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị