Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Quay, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Tiền Phong - Xã Tiền Phong - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Đinh Xá - Xã Đinh Xá - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Quát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 20/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Tuyền - Xã Thanh Tuyền - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Côn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Hàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 25/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Thạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Bính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 24/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Di Trạch - Xã Kim Chung - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Bá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tô Hiệu - Xã Tô Hiệu - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Được, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội