Nguyên quán Tân Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Độ, nguyên quán Tân Phong - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Xuân Độ, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 21/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tề lỗ - Nho tan - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Quốc Độ, nguyên quán Tề lỗ - Nho tan - TP Vinh - Nghệ An hi sinh 19/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải nhân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Huy Độ, nguyên quán Hải nhân - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 05/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Tưu - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Độ, nguyên quán Tây Tưu - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Độ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ân Thi - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Minh Độ, nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ân Thi - Hải Dương, sinh 1946, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Phú - Lục nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Công Độ, nguyên quán Đông Phú - Lục nam - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Độ, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 06/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Độ, nguyên quán Nam Thắng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 6/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị