Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Huy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 10/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thôn Hải Chữ - Xã Trung Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huy Đốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huy Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huy Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Huy Quang ( Quảng), nguyên quán Thịnh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 11/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bảy Khôi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đ/C Khôi, nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ DƯƠNG KHÔI, nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Khôi, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Xuân - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Hồ Khôi, nguyên quán Tam Xuân - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1955, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh