Nguyên quán Yên Bình - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Thế Kiệm, nguyên quán Yên Bình - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 26/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hùng Kiếm - Mỹ Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Đức Kiệm, nguyên quán Hùng Kiếm - Mỹ Đức - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hố Nai 3 - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Kiệm, nguyên quán Hố Nai 3 - Thống Nhất - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán xóm 5 - Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Xuân Kiệm, nguyên quán xóm 5 - Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 14/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Kiệm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 15/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Anh Kiệm, nguyên quán Thái Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 20/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiệm, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1925, hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vận Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Kiệm, nguyên quán Vận Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 13/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiệm, nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yen Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Kiệm, nguyên quán Yen Sơn - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An