Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTT.Xã Tam Kỳ - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Quang Trung - Lương Ngọc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Minh Dự, nguyên quán Quang Trung - Lương Ngọc - Thanh Hoá hi sinh 24/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dân - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Dự, nguyên quán Tân Dân - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 8/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phúc Long - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Dự, nguyên quán Phúc Long - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1956, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Nai - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Dự, nguyên quán Đồng Nai - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1960, hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lương Đức - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Dự (tư), nguyên quán Lương Đức - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1947, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Bùi Văn Dự (Vượng), nguyên quán Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 18/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Dự, nguyên quán Ninh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 08/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Khánh - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Kỷ Dự, nguyên quán Ninh Khánh - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Văn Dự, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 03/04/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị