Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hữu Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Quang - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 21/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phương Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 21/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Luân Xuân Vạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Thái Bảo - Xã Thái Bảo - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn Đình Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Văn Lâm - Huyện Văn Lâm - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Phùng Hưng - Xã Phùng Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Liệt Sỹ - Thị trấn Yên Mỹ - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Hồng Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Tân - Xã Nhật Tân - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Mễ Sở - Xã Mễ Sở - Huyện Văn Giang - Hưng Yên