Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Minh Thao, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Trù - Tam Đảo - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Minh Thảo, nguyên quán Đạo Trù - Tam Đảo - Vĩnh Phú hi sinh 22 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LÊ MINH THỂ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Thi, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 5B Phố Bích - Hải Bằng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Minh Thi, nguyên quán 5B Phố Bích - Hải Bằng - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 11/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Hậu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Thiên, nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Hậu - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Thiềng, nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 07/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Như - Hải Ninh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Thu, nguyên quán Đồng Như - Hải Ninh - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Thục, nguyên quán Hùng Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 21 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Minh Tiến, nguyên quán Yên Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 08/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang