Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thiệu Toán - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Quang, nguyên quán Thiệu Toán - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 25/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Vinh Quang, nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 8/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Vinh Quang, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 24/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Vĩnh Quang, nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 23 - 11 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Bình - Hà Thái - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Quang, nguyên quán Thới Bình - Hà Thái - Thanh Hóa hi sinh 22/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Quang, nguyên quán Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Châu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Quang, nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Châu - Thanh Hoá hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hòa - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Quang, nguyên quán Hải Hòa - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 27/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước