Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Đồng, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 10/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Cương - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quang Dự, nguyên quán Song Cương - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Lê Quang Dự, nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Bắc Ninh hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Trạch - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Quang Đượm, nguyên quán Hải Trạch - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Quang Dường, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 5/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Duyên, nguyên quán Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 10/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Duyên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 10/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Duyệt, nguyên quán Triệu Sơn - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 6/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Quang Giang, nguyên quán Quang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quan Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quang Giảng, nguyên quán Quan Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 29/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương