Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Thị Lan, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Lân, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Thị Láng, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 15/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Thị Láng, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 15/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Thị Lê, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 5/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Thị Lê, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Thị Lê, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Thị Lê, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 30/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lê, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 2/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lê, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị