Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Hòa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 30/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Thị Hoàng, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Hòe, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 6/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Quan - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thị Hồng, nguyên quán Sơn Quan - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 2/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Hồng, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Hồng Gấm, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 18/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Thị Hồng Phấn, nguyên quán Đức Ninh - Nam Hà, sinh 1933, hi sinh 2/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Hồng Trinh, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 09/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Huấn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1902, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Huệ, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị