Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bê, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 15/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Trang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bê, nguyên quán Vũ Trang - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 6/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bê, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng Bê, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Minh Bê, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán C.Lô - Q. Uyến - Cao Bằng
Liệt sĩ Bê ích Quyến, nguyên quán C.Lô - Q. Uyến - Cao Bằng hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần thị bê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng thị bê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đặng hữu bê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn đình bê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại -