Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Cu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 11/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cu In, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán An khương - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Thành Cu, nguyên quán An khương - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1957, hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Nam Cu (Cư), nguyên quán chưa rõ hi sinh 279/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Cu Lây, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Đ Cu, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Liên - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chính Cu, nguyên quán Thạch Liên - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thường Tân - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Cu Ba, nguyên quán Thường Tân - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Định - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cu, nguyên quán Nam Định - Hà Nam, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thường Tân - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Cu Ba, nguyên quán Thường Tân - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai