Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Quy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Quý, nguyên quán Nghệ An hi sinh 21 - 01 - 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Thành - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Qúy, nguyên quán Nhật Thành - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Trung - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Quyền, nguyên quán Hoằng Trung - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 10/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Quyền, nguyên quán Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu treo - Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Xuân Quyền, nguyên quán Cầu treo - Minh Đức - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Vân - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Xuân Quyết, nguyên quán Phong Vân - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Quyết, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 06/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Công - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Quyết, nguyên quán Định Công - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 14/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Hưng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Xuân Quyết, nguyên quán Đại Hưng - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 13/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị