Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sen Thuỷ - Lê Thuỷ - QUảng Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Vũ, nguyên quán Sen Thuỷ - Lê Thuỷ - QUảng Bình, sinh 1943, hi sinh 16/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phong Đình - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Xuân Vui, nguyên quán Phong Đình - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1934, hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Long - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Vững, nguyên quán Hoàng Long - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Vững, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Thịnh - Thiệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Vương, nguyên quán Hùng Thịnh - Thiệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Xanh, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Lợi - Tứ Xuyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Xuân Xứng, nguyên quán Thắng Lợi - Tứ Xuyên - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Yên, nguyên quán Thái Bình hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vỵ Dương - TX Hải Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lê, nguyên quán Vỵ Dương - TX Hải Dương - Hải Hưng, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị