Nguyên quán Tấn Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Bảo, nguyên quán Tấn Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 10/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tâm Hương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Bảo, nguyên quán Tâm Hương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 10/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thắng - Công Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Bảo, nguyên quán Phú Thắng - Công Anh - Vĩnh Phú, sinh 1937, hi sinh 5/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Bảo, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1963, hi sinh 16/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phan Thanh Giản - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Bảo, nguyên quán Phan Thanh Giản - Hà Nội hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Bảo, nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Bảo, nguyên quán Hoà Bình - Ân Thi - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Hoàng - Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Bảo, nguyên quán Diển Hoàng - Diển Châu - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 30/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Bảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 14/09/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Tuấn - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Phan Văn Bảo, nguyên quán Nam Tuấn - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị