Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Liên, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 12/11/2000, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Liên, nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Liên, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hòa - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn KhÁnh Liên, nguyên quán Trung Hòa - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 11/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Kim Liên, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Lợi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Kim Liên, nguyên quán An Lợi - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Thạnh - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Liên Sơn, nguyên quán Vạn Thạnh - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1958, hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Liên Thư, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 17/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Liên, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 09/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị