Nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Xuân An, nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 28/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Lý An, nguyên quán Đông Giang - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1957, hi sinh 9/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Trọng An, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 02.05.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đồng Quang - Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Văn An, nguyên quán Đồng Quang - Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn An Dẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mai Hùng
Liệt sĩ Nguyễn An Huấn, nguyên quán Mai Hùng hi sinh 6/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Hùng
Liệt sĩ Nguyễn An Nghìn, nguyên quán Mai Hùng hi sinh 7/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An xá - An viên Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn An Nhân, nguyên quán An xá - An viên Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Long - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn An Ninh, nguyên quán Bình Long - Châu Phú - An Giang hi sinh 17/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang