Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Văn Lưu, nguyên quán Hà Nội, sinh 1929, hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Lưu, nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lưu, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 20/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Tân - Đông Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Lưu, nguyên quán Đồng Tân - Đông Hà - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lưu, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 18/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Lưu, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 8/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Lưu, nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đồng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Lưu, nguyên quán Hưng Đồng - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Hải - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưu, nguyên quán Xuân Hải - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1927, hi sinh 15/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị