Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Đô Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Mai - Xã Thanh Mai - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Tiến Bộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 10/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Thái An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 15/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Hải Cao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 27/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Công Hàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Xuân Thủy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Bá Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Quảng Châu - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Quyết Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Cam Ranh - Phường Cam Lộc - Thành phố Cam Ranh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Anh Tư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Tiến Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang