Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Tham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 13/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Phương Liễu - Xã Phương Liễu - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Tham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Ninh - Xã Xuân Ninh - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Gia Tham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Trung Thành - Xã Trung Thành - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Tham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 10/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan thị Tham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Tham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 5/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Tham (Thảo), nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 16/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Viết Tham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 28/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh