Nguyên quán Bình an - Tiền Phong - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Lương Văn Ly, nguyên quán Bình an - Tiền Phong - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bể Chiều - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Văn Lý, nguyên quán Bể Chiều - Hòa An - Cao Bằng hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nậm Bạn - Yên Ninh - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lý A Pảo, nguyên quán Nậm Bạn - Yên Ninh - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LÝ A Sính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Võ Ngoại - Binh Liêu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý A ửng, nguyên quán Võ Ngoại - Binh Liêu - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 13/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lý Anh Đức, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 09/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhơn Lý - Phước Vân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lý Anh Dũng, nguyên quán Nhơn Lý - Phước Vân - Nghĩa Bình hi sinh 27/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quyết Thắng - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ LÝ Công Tâm, nguyên quán Quyết Thắng - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 12/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vàng Danh - Uông Bí - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Cường Quốc, nguyên quán Vàng Danh - Uông Bí - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 21033, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bái - Yên Bái
Liệt sĩ Lý Đại Mốn, nguyên quán Yên Bái - Yên Bái hi sinh 06/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị