Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Năm Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đình Năm, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 05/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Kim - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Minh Năm, nguyên quán Hoàng Kim - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 02/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Ngọc Năm, nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 10/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Sỹ Năm, nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Năm, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Hà - TX Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Năm, nguyên quán Mỹ Hà - TX Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đông Linh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Năm, nguyên quán đông Linh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đông La - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Năm, nguyên quán đông La - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 8 - Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Năm, nguyên quán Đội 8 - Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 09/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh