Nguyên quán Sú nuôn - Nghi lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Liệu, nguyên quán Sú nuôn - Nghi lâm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Sơn - Đình Lập - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Liệu, nguyên quán Châu Sơn - Đình Lập - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Hòa - Tân yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Vi Văn Liệu, nguyên quán Phúc Hòa - Tân yên - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Liệu, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 30 - 09 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Liệu, nguyên quán Yên Thành - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 28/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Liệu, nguyên quán Diển Cát - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 23/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Liệu, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồng Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Liệu, nguyên quán Bồng Khê - Con Cuông - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Liệu, nguyên quán Đồng Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Liệu, nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1947, hi sinh 05/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước