Nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đường Khắc Ngụ, nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Khắc Tính, nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1936, hi sinh 4/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ DƯƠNG KHẮC VINH, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 2/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Như Khắc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hoàng Long - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Khắc Chút, nguyên quán Hoàng Long - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Khắc Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Thuận - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Khắc Được, nguyên quán Mỹ Thuận - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Lộc - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Khắc Hoà, nguyên quán Hà Lộc - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lạc - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Khắc Lập, nguyên quán Đồng Lạc - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Lư - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Khắc Tân, nguyên quán Sơn Lư - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 26/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh