Nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Ngọc Lưu, nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Vũ - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Ngọc, nguyên quán Thiệu Vũ - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phú - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Ngọc Quý, nguyên quán Thanh Phú - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 13/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Nghĩa - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Ngô Ngọc Quỳnh, nguyên quán Lâm Nghĩa - Lâm Thao - Phú Thọ hi sinh 20/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Ngọc Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Ngọc Thọ, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 18/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Ngọc Trác, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Trung - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Ngọc Uyển, nguyên quán Nam Trung - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Minh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Ngọc Viễn, nguyên quán Bình Minh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Ngọc Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh