Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Chủ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chư, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chư, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 23/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chư, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 4/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lưu Chư, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hoà - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Chứ, nguyên quán Yên Hoà - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 24/6/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chữ, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 11/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Chử, nguyên quán Cẩm Lạc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 3/2/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Hoi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Chu Liêm, nguyên quán Thái Bình hi sinh 21/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai