Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Nghiêm Túc, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Lầm - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Tục, nguyên quán Hoà Lầm - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 20/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Suy Xá - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Ứng, nguyên quán Suy Xá - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 1/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nghiêm Quang Vinh, nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Dương - Vạn Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nghiêm Văn Vui, nguyên quán Bình Dương - Vạn Tường - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nghiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 17/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Đước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Đăng Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh