Nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Thị Chức, nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 16/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Chức, nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 4 Lê Lợi - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chức, nguyên quán Số 4 Lê Lợi - Hà Nội hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 4 Lê Lợi - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chức, nguyên quán Số 4 Lê Lợi - Hà Nội hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Du - Phú Dương - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chức, nguyên quán Đông Du - Phú Dương - Bắc Thái hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chức, nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 22/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thế Chức, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thăng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Chức, nguyên quán Gia Thăng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Gia Thắng - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Chức, nguyên quán Gia Thắng - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 2/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Hữu Chức, nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh