Nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mậu, nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 03/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Miễn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tràng Thi - Nam Ngạn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Minh, nguyên quán Tràng Thi - Nam Ngạn - Thanh Hoá hi sinh 18 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Minh, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 3/9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Khu Nam Ngạn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Minh, nguyên quán Khu Nam Ngạn - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phong - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mộng, nguyên quán Nam Phong - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 01/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mùi, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 08/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Lĩnh - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mùi, nguyên quán Nga Lĩnh - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 16/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Ngại, nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1964, hi sinh 16/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh