Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Đường, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Xuân - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Triệu Hải Đường, nguyên quán Đông Xuân - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Triệu Ngọc Đường, nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 30/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - Hưng yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Hải Đường, nguyên quán Thái Sơn - Hưng yên - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Đường, nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 15/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diên Hồng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Công Đường, nguyên quán Diên Hồng - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 03/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đường Thụ, nguyên quán Việt An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 10/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Nhất - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Đường, nguyên quán Duy Nhất - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 10/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Quang Đường, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 26/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước