Nguyên quán Đông Thọ - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngàn, nguyên quán Đông Thọ - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lãng - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngật, nguyên quán Bình Lãng - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 06/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Lãng - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngật, nguyên quán Bình Lãng - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 06/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nghìn, nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 09/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nghìn, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 04/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nghinh, nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 01/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngoạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngọc, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngọc, nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 02/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An