Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Cao Bằng, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cao Biền, nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cao Bình, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 2/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Trung Lập - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cao, nguyên quán Trung Lập - Củ Chi - Hồ Chí Minh hi sinh 25/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Nội - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cao, nguyên quán Hà Nội - Hà Nội hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cao, nguyên quán Liên Mạc - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng hoá - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cao, nguyên quán Hoàng hoá - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Lộc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cao, nguyên quán Hoàng Lộc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoành Đông - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cao, nguyên quán Hoành Đông - Duy Tiên - Hà Nam hi sinh 5/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An