Nguyên quán Thuỵ Quỳnh - Thuỵ Anh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Thuỵ Quỳnh - Thuỵ Anh - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 29/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phố - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Sơn Phố - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phu - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Hải Phu - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 24/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thống Nhất - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Thống Nhất - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 14/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 04/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 30/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lương Phú - Phủ Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Lương Phú - Phủ Bình - Bắc Thái hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Phú - Phủ Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Lương Phú - Phủ Bình - Bắc Thái hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Thống Nhất - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 14/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chiến, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị