Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Việt, nguyên quán Quỳnh Văn - Nghệ An hi sinh 28/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Tân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Việt, nguyên quán Xuân Tân - Thọ Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tâm - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Việt, nguyên quán Quảng Tâm - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1935, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Việt, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 16/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Việt, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 16/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lại Yên - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Việt, nguyên quán Lại Yên - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Việt, nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 118 Thị Cầu - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Phương Việt, nguyên quán Số 118 Thị Cầu - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 5/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn H Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị