Nguyên quán Hợp Đông - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thời, nguyên quán Hợp Đông - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đô Lương - Tiến Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thôn, nguyên quán Đô Lương - Tiến Hưng - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thư, nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 24/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thúc, nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 13/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thực, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 14/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thường, nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1936, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tự Nhiên - Thượng Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thủy, nguyên quán Tự Nhiên - Thượng Tín - Hà Tây hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Hùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tích, nguyên quán Minh Hùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Phước - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tiên, nguyên quán Bình Phước - Bình Sơn - Quảng Ngãi, sinh 1959, hi sinh 4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiệu Tâm - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tiến, nguyên quán Thiệu Tâm - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh