Nguyên quán Mỹ Lược - Trường Chinh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Ngọc, nguyên quán Mỹ Lược - Trường Chinh - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Phán, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hòa - Thủ Đức - Gia Định
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Sang, nguyên quán Đông Hòa - Thủ Đức - Gia Định, sinh 1934, hi sinh 8/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số nhà 4 - Kim Liên - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Sơn, nguyên quán Số nhà 4 - Kim Liên - Quận Đống Đa - Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Thắng, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 21/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Tín, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Trác, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Tráng, nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1935, hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Tuyên, nguyên quán Hà Nội hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An