Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hợp Bàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đắk Mil - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Sỹ Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Krông Pắk - Huyện Krông Pắc - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 16/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 23/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Hợp Mười, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Chu Điện - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 6/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai