Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Khanh, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 03/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Lâm, nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Lân, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Đức - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Lập, nguyên quán Hợp Đức - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 31 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Liên, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 15/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Hùng - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Lợi, nguyên quán Đức Hùng - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 17 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Vị - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Long, nguyên quán Thuận Vị - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 05/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thuận - Kiến Hòa - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Long, nguyên quán Phú Thuận - Kiến Hòa - Bến Tre, sinh 1929, hi sinh 6/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoài thượng - Liên Bảo - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Luân, nguyên quán Hoài thượng - Liên Bảo - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1953, hi sinh 02/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoài thượng - Liên Bảo - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Luân, nguyên quán Hoài thượng - Liên Bảo - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1953, hi sinh 02/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh