Nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Huy, nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1937, hi sinh 05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Huy Kết, nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Khiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Huy Khoẻ, nguyên quán Nguyên Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hà - ThanhBa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Huy Khôi, nguyên quán Thanh Hà - ThanhBa - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Dương - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Huy Khương, nguyên quán Xuân Dương - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 2/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huy Lăng, nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Liên, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Kỳ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Huy Liểu, nguyên quán Yên Kỳ - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 15/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị