Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Sữu, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Sửu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thắng - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tâm, nguyên quán Gia Thắng - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 19/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Minh - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thái, nguyên quán Quảng Minh - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 8/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thắng, nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 19/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Canh - Bình xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thanh, nguyên quán Tam Canh - Bình xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 8/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Hợp Thắng - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thanh, nguyên quán Triệu Sơn - Hợp Thắng - Thanh Hóa hi sinh 05/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Châu - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thành, nguyên quán Hoằng Châu - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Nam - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thành, nguyên quán Thọ Nam - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 25/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thao, nguyên quán Khác hi sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An