Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Lộc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Liên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Long, nguyên quán Thọ Liên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 28/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hòa - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Lọt, nguyên quán Thái Hòa - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 7/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Quang - Đông Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Luận, nguyên quán Đông Quang - Đông Hỷ - Bắc Thái, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quang - Đông Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Luận, nguyên quán Đông Quang - Đông Hỷ - Bắc Thái, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Luật, nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 01/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Lang - Hạ hào - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Lương, nguyên quán Văn Lang - Hạ hào - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Lương, nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Luyến, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 04/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Lý, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 3/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà