Nguyên quán Sơn Hải - Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Đâu, nguyên quán Sơn Hải - Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 01/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Đâu, nguyên quán Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 6/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Lão - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đình Đâu, nguyên quán Ngũ Lão - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thị Đâu, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 30/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Đâu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Lộc - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đâu Đức Phú, nguyên quán Nghi Lộc - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 19/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tây Giang - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đâu Văn Sơn, nguyên quán Tây Giang - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Trọng Đâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 20/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đâu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đâu Văn Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh